Trường Đại học Sài Gòn đã chính thức công bố thông tin phương án tuyển sinh năm 2021. Mời các bạn xem chi tiết phần dưới bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Giáo dục thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP HCM
- Cơ sở đào tạo: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP HCM
- Cơ sở đào tạo: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP HCM
- Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
( Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn update ngày 2/4/2021 )
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2021 như sau:
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh Đại học Sài Gòn chính thức năm 2021
2, Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sài Gòn xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo những phương pháp sau đây :
Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: Tối đa 15%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi (thang điểm 1200) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 4/5 – 18/6/2021.
Hình thức nhận hồ sơ: Đăng ký trực tuyến thông qua cổng thông tin điện tử của trường.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: Tối thiểu 85%
Với các ngành năng khiếu, trường xét kết quả thi tốt nghiệp kết hợp thi năng khiếu. Ngoài ra trường còn xét tuyển kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác bao gồm: Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Mỹ thuật công nghiệp, Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương.
Điều kiện xét tuyển
- Các ngành sư phạm: Công bố sau khi Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Các ngành khác: Theo quy định của Đại học Sài Gòn, công bố trước khi thí sinh tiến hành điều chỉnh nguyện vọng.
3, Thi tuyển năng khiếu
Thời gian ĐK dự thi : Dự kiến từ ngày 4/5 – 18/6/2021 .
Hình thức ĐK dự thi : Theo 1 trong 3 hình thức :
- Đăng ký trực tiếp
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của nhà trường.
Lệ phí ĐK thi năng khiếu sở trường : 300.000 đồng / ngành
Thời gian tổ chức triển khai thi năng khiếu sở trường : Dự kiến ngày 14, 15, 16/7/2021 .
Thí sinh ĐK xét tuyển vào ngành Sư phạm mỹ thuật nếu sử dụng tác dụng thi năng khiếu sở trường do trường khác tổ chức triển khai cần nộp bản sao Giấy ghi nhận hiệu quả thi những môn năng khiếu sở trường về Đại học Sài Gòn trước ngày 30/7/2021 .
4, Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Sài Gòn thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Sài gòn năm 2021 dự kiến như sau :
- Các ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doan, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thông tin – Thư viện, Luật, Tâm lý học và các ngành KHXH khác: 1.078.000 đồng/tháng
- Các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, Khoa học môi trường, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, các ngành nghệ thuật và KHTN khác: 1.287.000 đồng/tháng
- Các ngành chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đồng/năm học
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm trúng tuyển những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn
Xem thêm: Ngành quản trị khách sạn có dễ xin việc không
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Quản lý giáo dục | C04 | 19.3 | 22.1 | 23.55 |
D01 | 18.3 | 21.1 | 22.55 | |
Giáo dục Mầm non | M01 | 22.25 | 18.5 | 21.6 |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 19.95 | 22.8 | 24.65 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 21.25 | 24.25 | |
Sư phạm Toán học | A00 | 23.68 | 26.18 | 27.01 |
A01 | 25.18 | 26.01 | ||
Sư phạm Vật lý | A00 | 22.34 | 24.48 | 24.86 |
Sư phạm Hóa học | A00 | 22.51 | 24.98 | 25.78 |
Sư phạm Sinh học | B00 | 19.94 | 20.1 | 23.28 |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.25 | 24.25 | 25.5 |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 20.88 | 22.5 | 24.5 |
Sư phạm Địa lý | 21.91 | 22.9 | 24.53 | |
Sư phạm Âm nhạc | N01 | 18 | 24 | 24.25 |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 19.25 | 18.25 | 18.75 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.13 | 24.96 | 26.69 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.05 | 22.55 | 24.1 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00 | 18.25 | 21.75 | 23.0 |
Thanh nhạc | N02 | 20.5 | 22.25 | 20.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.66 | 24.29 | 26.06 |
Tâm lý học | D01 | 19.65 | 22.15 | 24.05 |
Quốc tế học | D01 | 19.43 | 21.18 | 24.48 |
Việt Nam học | C00 | 20.5 | 22 | 21.5 |
Thông tin – Thư viện | C04, D01 | 17.5 | 20.1 | 21.8 |
Quản trị kinh doanh | A01 | 21.71 | 24.26 | 25.26 |
D01 | 20.71 | 23.26 | 24.26 | |
Kinh doanh quốc tế | A01 | 23.41 | 25.55 | 26.16 |
D01 | 22.41 | 24.55 | 25.16 | |
Tài chính – Ngân hàng | C01 | 20.64 | 23.7 | 24.9 |
D01 | 19.64 | 22.7 | 23.9 | |
Kế toán | C01 | 20.94 | 23.48 | 24.5 |
D01 | 19.94 | 22.48 | 23.5 | |
Quản trị văn phòng | C04 | 21.16 | 24.18 | 25.0 |
D01 | 20.16 | 23.18 | 24.0 | |
Luật | C03 | 19.95 | 23.35 | 24.85 |
D01 | 18.95 | 22.35 | 23.85 | |
Khoa học môi trường | B00 | 16.05 | 17 | 17.05 |
A00 | 15.05 | 16 | 16.05 | |
Toán ứng dụng | A00 | 17.45 | 19.81 | 23.53 |
A01 | 16.45 | 18.81 | 22.53 | |
Kỹ thuật phần mềm | 20.46 | 23.75 | 25.31 | |
Công nghệ thông tin | 20.56 | 23.2 | 24.48 | |
Công nghệ thông tin CLC | 19.28 | 21.15 | 23.46 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 19.5 | 22.3 | 23.5 |
A01 | 18.5 | 21.3 | 22.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 18 | 20.4 | 23.0 |
A01 | 17 | 19.4 | 22.0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 16.1 | 17.1 | 17.05 |
A00 | 15.1 | 16.1 | 16.05 | |
Kỹ thuật điện | A00 | 17.8 | 19.25 | 22.05 |
A01 | 16.8 | 18.25 | 21.05 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 16.7 | 16.25 | 21.0 |
A01 | 15.7 | 15.25 | 20.0 | |
Du lịch | 23.35 |
Xem thêm: Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
Source: https://khoinganhnhahangkhachsan.com
Category: Trường tuyển sinh