Giới Thiệu Ngành Quản Trị Khách Sạn Đại Học Thương Mại, Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thương Mại

Năm 2020, trường Đại học Thương Mại có 4150 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó, 3738 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy của Đại học Thương Mại là 18 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2020 được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết cụ thể dưới đây.

Bạn đang xem: Quản trị khách sạn đại học thương mại

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thương Mại năm 2020 Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thương Mại năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Học sinh chú ý quan tâm, để làm hồ sơ đúng mực thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Tự Học Tiếng Nhật Bắt Đầu Như Thế Nào ? Nên Bắt Đầu Tự Học Tiếng Nhật Cơ Bản Từ Đâu

Xét điểm thi THPT

Xét điểm thi trung học phổ thôngClick để tham gia luyện thi đại học trực tuyến không tính tiền nhé !

* * * *
* * * *

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Thuong Mai 2020 đúng mực nhất trên kinhdientamquoc.vn

Xem thêm: Tổng hợp điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh năm 2021

Nguồn: kinhdientamquoc

Tin liên quan

Giới thiệu Trường Cao đẳng Du Lịch Sài Gòn – Trường Cao đẳng Du lịch Sài Gòn

khoinhks

Điểm Chuẩn Ngành Du Lịch Năm 2021

khoinhks

Điểm chuẩn, Học phí, Chỉ tiêu Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học (HUFLIT) TPHCM

khoinhks

Leave a Comment