Tính đến thời điểm hiện tại, hầu hết các trường Đại học trên cả nước đều đã công bố mức điểm chuẩn xét tuyển vào ngành. Hãy cùngweb5s.com.vntìm hiểu trường nào lấy điểm chuẩn các ngành Khách sạn – Du lịch cao nhất cả nước nhé!
Để đi tìm câu trả lời cho câu hỏi bài viết đặt ra, trước hết chúng ta cần xem qua mức điểm chuẩn một số trường Đại học tiêu biểu tại các thành phố lớn. Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn Đại học 2020 xét theo kết quả điểm thi THPT Quốc gia của ngành: Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Du lịch… các trường khu vực Hà Nội, miền Trung – Tây Nguyên và Tp.Hồ Chí Minh.
Bạn đang xem: điểm chuẩn ngành quản trị du lịch và lữ hành
Năm 2020, điểm chuẩn ngành Quản trị khách sạn cao nhất thuộc về trường nào ?
STT | Trường | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Đại học kinh tế Tp.HCM | Quản trị khách sạn | → 25.80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → 25.40 | ||
2 | Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Tp. HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → C00 : 27.3→ D01, D14 : 26.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( Hệ đào tạo và giảng dạy chất lượng cao ) | → C00 : 25.55→ D01, D14 : 25 | ||
3 | ĐH Tài chính – Marketing | Quản trị khách sạn | → 24( D01, D72, D78, D96 ) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → 23.4( D01, D72, D78, D96 ) | ||
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng | → 22( D01, D72, D78, D96 ) | ||
4 | ĐH Công nghiệp Tp.HCM | Quản trị khách sạn | → 22( A01, C01, D01, D96 ) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng siêu thị | |||
5 | ĐH Văn hóa Tp.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( CN Quản trị lữ hành ) | → 25( C00, D01, D10, D15 ) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( CN Hướng dẫn du lịch ) | → 24( C00, D01, D10, D15 ) | ||
Du lịch | → 24( C00, D01, D10, D15 ) | ||
6 | ĐH Công nghệ Tp.HCM | Quản trị khách sạn | → 18( A00, A01, C00, D01 ) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |||
7 | ĐH Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → 19 |
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng | → 22 | ||
Quản trị khách sạn | → 18 | ||
8 | ĐH Ngoại ngữ – Tin học Tp.HCM | Quản trị khách sạn | → 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → 20.75 | ||
9 | ĐH sư phạm kỹ thuật Tp.HCM | Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống | → 24.25( A00, A01, D01, D07 ) |
10 | ĐH kinh tế – tài chính Tp.HCM | Quản trị khách sạn | → 21( A00, A01, C00, D01 ) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → 20 | ||
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng | → 20 | ||
11 | ĐH Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh thương mại nhà hàng quán ăn – khách sạn | → 34.25 ( thang điểm 40 )+ A00 : nhân đôi Toán+ A01, D01 : nhân đôi Anh |
Nước Ta học ( CN Du lịch và lữ hành ) | → 31.75 ( thang điểm 40 )+ A01, D01 : nhân đôi Anh+ C00, C01 : nhân đôi Văn | ||
Nước Ta học ( CN Du lịch và quản trị du lịch ) | → 32.75 ( thang điểm 40 )+ A01, D01 : nhân đôi Anh+ C00, C01 : nhân đôi Văn | ||
12 | Đại học Văn Hiến | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | → 15 |
Quản trị khách sạn | |||
Du lịch | |||
13 | Đại học Hoa Sen | Quản trị khách sạn | → 16
( A00, A01, D01, D03, D09 ) |
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ siêu thị nhà hàng | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Xem thêm : Ngành du lịch – CAFEF
Source: https://khoinganhnhahangkhachsan.com
Category: Điểm chuẩn