Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam 100000.
Năm 2021, Trường ĐH Tôn Đức Thắng (TDTU) tuyển khoảng 6.500 chỉ tiêu vào các ngành theo 4 phương thức xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường thấp nhất là 20 điểm.
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 đã được công bố đến các thí sinh, xem chi tiết dưới đây:
Tên ngành – Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh: 33,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành): 31,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch): 32,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực):34,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn): 32.5
Marketing:32.5; 35,25
Kinh doanh quốc tế: 33; 35,25
Tài chính – Ngân hàng: 33; 33,5
Kế toán: 30; 33,5
Luật: 30.25; 33,25
Dược học: 30; 33
Ngôn ngữ Trung Quốc: 31,5
Công nghệ sinh học: 26.7
Kỹ thuật hóa học: 27.25
Khoa học máy tính: 30.75; 33.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 29: 33
Kỹ thuật phần mềm: 32; 34.5
Kỹ thuật điện:25.75; 28
Kỹ thuật cơ điện tử: 28.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 25.5; 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 28.75; 31.25
Kỹ thuật xây dựng: 27.75
Kiến trúc: 25.5
Thiết kế công nghiệp: 21; 24.5
Thiết kế đồ họa: 30
Thiết kế thời trang: 22.5
Thiết kế nội thất: 22.5
Quan hệ lao động: 29
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện): 26.5; 29.75
Xã hội học: 29.25
Công tác xã hội: 23.52
Bảo hộ lao động: 23.52
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước): 24
khoa học môi trường: 24
Toán ứng dụng: 24
Thống kê: 24
Quy hoạch vùng và đô thị: 24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 24
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh : 23 ; 26
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn): 23 ; 26
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) : 22.52
Kỹ thuật phần mềm: 22.52
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh: 23; 26
Marketing: 26
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) : 23
Kế toán: 22.52
Luật: 25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) : 25
kỹ thuật phần mềm: 25
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh: 30.5
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch): 25.25 ; 28
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) : 28.5 ; 33
Marketing: 28.5 ; 33
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) : 28.25 ; 31.5
Kinh doanh quốc tế: 30.75; 33
Tài chính – Ngân hàng: 24.75 ; 29.25
Luật : 24 ; 29
Kế toán: 24 ; 27.5
Công nghệ sinh học : 24
Khoa học máy tính : 24.5 ; 30
Kỹ thuật phần mềm : 25 ; 31.5
Kỹ thuật điện: 22.5 ; 24
Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 22.5 ; 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa : 24
Kỹ thuật xây dựng : 22.5
Thiết kế đồ họa : 22.5; 24
Chương trình dạy bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh : 30.5
Marketing : 25.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) : 24
Kinh doanh quốc tế : 25
Công nghệ sinh học : 22.5 ; 24
Khoa học máy tính: 22.5 ; 24
Kỹ thuật phần mềm; 22.5 ; 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa : 22.5 ; 24
Kỹ thuật xây dựng: 22.5; 24
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế): 22.5 ; 24
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 24
Tài chính – Ngân hàng: 24
Xem thêm : Đại học Tôn Đức Thắng
Source: https://khoinganhnhahangkhachsan.com
Category: Điểm chuẩn