Tiếng Trung chuyên ngành khách sạn

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành rất đa dạng và tùy theo nhu cầu mà mỗi người chuyên sâu vào một lĩnh vực khác nhau. Khách sạn là một trong những công cụ không thể thiếu để phát triển ngành du lịch.

Là một đất nước nổi tiếng với nhiều điểm tham quan đặc sắc trên thế giới, hàng năm Trung Quốc đón rất nhiều lượt khách đến tham quan, trong đó có một bộ phận khách Việt. Tương tự, Việt Nam chúng ta cũng đón nhiều lượt khách Trung Quốc đến thăm quan ở các tỉnh thành. Học các từ vựng tiếng Trung về khách sạn sẽ phục vụ bạn trong suốt quá trình học và sử dụng tiếng Trung ngoài thực tế.

Trước khi bổ sung từ vựng chuyên ngành khách sạn, các bạn hãy cùng nhau ôn lại Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn

Thủ tục khách sạn

饭店 / Fàndiàn / Khách sạn

汽车旅馆 。 / Qìchē lǚguǎn / Nhà nghỉ

预约信息 / Yùyuē xìnxī / : tin tức đặt phòng

结帐 / Jié zhàng / : Thanh toán

变更时间 / Biàngēng shíjiān / : Thay đổi thời hạn

入住酒店登记手续 / Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù / Thủ tục ĐK khách sạn

入住 / Rùzhù / : Check – in

退房 / tuì fáng / : Check – out

护照 / Hùzhào / : Hộ chiếu

居民身份证 / Jūmín shēnfèn zhèng / : Chứng minh thư nhân dân

房间 / Fángjiān / : phòng

标准间 / Biāozhǔn jiān / Phòng tiêu chuẩn

互通房 / Hùtōng fang / Phòng thông nhau

高级间 / Gāojíjiān / Phòng hạng sang

单人房 / Dān rén fáng / Phòng đơn

双人房 / Shuāngrén fáng / Phòng đôi

订房 / Dìngfáng / : Đặt phòng

订单间 / Dìngdān jiān / : Đặt phòng đơn

订双人房 / Dìng shuāngrén fáng / : Đặt phòng đôi

订一个团的房 /Dìng yīgè tuán de fáng/: Đặt phòng theo đoàn

直接订房 / Zhíjiē dìngfáng / : Đặt phòng trực tiếp

打折 / Dǎzhé / : giảm giá

电脑房门卡 / Diànnǎo fáng mén kǎ / Thẻ phòng ( Open )

内线 / Nèixiàn / Điện thoại nội bộ ( từ phòng nàyqua phòng khác )

长途电话 。 / Chángtú diànhuà / Điện thoại đường dài

国际电话 。 / Guójì diànhuà / Điện thoại quốc tế

赌场 。 / Dǔchǎng / Sòng bạc

Tiếng Trung chuyên ngành

Các nhân viên trong khách sạn

Nhân viên bàn_bar 吧台人员 / Bātái rényuán /

Nhân viên dọn phòng 茶房员 / Cháfáng yuán /

Nhân viên gác cửa 门窗 ( 管理 ) 人员 / Ménchuāng ( guǎnlǐ ) rényuán /

Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 / Jiědá wèntí rényuán /

Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 / Qīngxǐ xǐyī wù rényuán /

Nhân viên khuôn vác 盘运员 / Pán yùn yuán /

Nhân viên lễ tân 总台服务员 / Zǒng tái fúwùyuán /

Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 / Yīwù jiān fúwùyuán /

Nhân viên quét dọn 保洁人员 ( 或清洁人员 ) / Bǎojié rényuán ( huò qīngjié rényuán ) /

Nhân viên tạp vụ 杂务人员 / Záwù rényuán /

Nhân viên thủ quỹ 出纳员 / Chūnà yuán /

Nhân viên trực buồng 值班人员 / Zhíbān rényuán /

Nhân viên trực đêm 值夜班人员 / Zhí yèbān rényuán /

Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 / Lóucéng zhíbān rényuán /

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đềtrung tâm tiếng Trung SOFL đã chia sẻ và áp dụng thử các cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày. Chúc các bạn thành công! Hãy tìm hiểu thêm các mà đã san sẻ và vận dụng thử những cách học từ vựng hiệu suất cao mỗi ngày. Chúc những bạn thành công xuất sắc !

Xem thêm: Ngành thủy sản

Nguồn: trungtamtiengtrung.

Tin liên quan

Ngành Quản trị Du lịch – Lữ hành học những gì? Ra trường làm gì?

khoinhks

Phân tích về lĩnh vực du lịch – Ngành kinh tế dịch vụ tổng hợp hiện nay

khoinhks

Học phí của ngành quản trị khách sạn quốc tế bao nhiêu?

khoinhks

Leave a Comment