ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh.Học phí là một trong những mối chăm sóc số 1 của học viên, sinh viên mỗi mùa tuyển sinh. Năm 2017, học phí chính thức của hệ ĐH trường ĐH Nguyễn Tất Thành là 24.7 triệu / năm .
Bảng xếp hạng
Các trường đại học tại TP HCM
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau :
Tên ngành | Học phí toàn khóa (VNĐ) | Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe | ||
Điều dưỡng | 147.956.000 | 13.744.000 |
Dược học | 228.040.000 | 15.340.000 |
Y học dự trữ | 300.200.000 | 13.020.000 |
Y khoa | 612.600.000 | 12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153.513.000 | 15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị | ||
Luật kinh tế tài chính | 125.636.000 | 11.360.000 |
Kế toán | 124.412.000 | 13.340.000 |
Tài chính – ngân hàng nhà nước | 124.820.000 | 14.644.000 |
Quản trị kinh doanh thương mại | 123.452.000 | 16.768.000 |
Quản trị nhân lực | 113.636.000 | 14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi đáp ứng | 148.800.000 | 14.010.000 |
Marketing | 147.670.000 | 12.600.000 |
Thương mại điện tử | 147.100.000 | 12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế | 123.468.000 | 13.732.000 |
Quản trị khách sạn | 126.880.000 | 13.276.000 |
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ nhà hàng siêu thị | 126.880.000 | 13.276.000 |
Du lịch | 129.032.000 | 15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | ||
Đông phương học | 142.532.000 | 13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh | 140.868.000 | 14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138.716.000 | 14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa truyền thống Nước Ta | 132.140.000 | 14.020.000 |
Nước Ta học | 111.920.000 | 14.860.000 |
Tâm lý học | 116.900.000 | 14.420.000 |
Quan hệ công chúng | 140.624.000 | 12.980.000 |
Quan hệ quốc tế | 126.880.000 | 16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114.044.000 | 13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113.300.000 | 14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật xe hơi | 113.300.000 | 13.484.000 |
Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp | 113.468.000 | 12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113.624.000 | 14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm | 113.132.000 | 12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường | 104.204.000 | 16.952.000 |
Công nghệ sinh học | 113.300.000 | 15.340.000 |
Công nghệ thông tin | 114.212.000 | 13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu | 114.212.000 | 13.684.000 |
Kỹ thuật ứng dụng | 114.212.000 | 13.684.000 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng | 114.212.000 | 12.772.000 |
Kiến trúc | 142.244.000 | 15.412.000 |
Thiết kế đồ họa | 113.228.000 | 13.684.000 |
Thiết kế nội thất bên trong | 127.652.000 | 16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 149.038.000 | 11.660.000 |
Vật lý Y khoa | 169.814.000 | 15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật | ||
Piano | 136.220.000 | 13.000.000 |
Thanh nhạc | 136.220.000 | 13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132.140.000 | 16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142.508.000 | 15.436.000 |
Quay phim | 145.172.000 | 15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện | 161.959.000 | 16.310.000 |
– Môn học Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất : 2.200.000 VNĐ / môn
– Môn học Giáo dục đào tạo quốc phòng : 2.200.000 VNĐ / môn
Học phí năm học 2020 – 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho những ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với những sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho 1 số ít ngành sau :
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo học phí năm 2019 – 2020
Đơn vị : VNĐ / môn học
Nhóm ngành đào tạo | Đơn giá môn cơ sở | Đơn giá môn chuyên ngành | Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe | 1.042.000 – 1.380.000 | 1.042.000 – 1.661.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị | 864.000 – 1.130.000 | 864.000 – 1.130.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | 900.000 – 1.044.000 | 900.000 – 1.044.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | 744.000 – 1.042.000 | 744.000 – 1.590.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật | 864.000 – 1.279.000 | 864.000 – 1.279.000 | 660.000 |
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường vận dụng chủ trương : Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20 % học phí trở lên, 10 % học phí so với ngành Y khoa và được Tặng học bổng nhập học theo pháp luật của trường .
Tham khảo học phí năm 2018 – 2019
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tìm hiểu thêm cho từng năm học, học phí này vận dụng trong suốt số năm huấn luyện và đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ ĐK mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Học phí cập nhật năm 2017 – 2018
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình thông thường khoảng chừng gần gấp đôi .
Xem thêm đánh giá của sinh viên
Về Đại học Nguyễn Tất Thành
Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành ( Nguồn : YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành – NTTU )
Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017
Năm năm nay, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau :
- Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 2 phương pháp :
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Riêng so với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ phối hợp xét tác dụng học tập trung học phổ thông và ĐK tham gia kỳ thi kiểm tra môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức triển khai hoặc nộp tác dụng thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác có tổ chức triển khai thi năng khiếu sở trường để xét tuyển .
Các trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường có sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng không phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn có thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
* Học phí update tháng 6/2020. Sinh viên nên liên lạc với trường để update thông tin mới nhất .
>> Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2021 tại đây
Edu2Review tổng hợp
Xem thêm : Ngành nghề và Chỉ tiêu tuyển sinh
Source: https://khoinganhnhahangkhachsan.com
Category: Ngành tuyển sinh